Bởi vì làm như vậy em mới có tiền tiêu. ****Em là bad girl trong bộ váy ngắn. Ăn chơi ngoài đường không sợ cháy nắng. Chỉ cần có tiền em không phân bì. You are bad girl. You like money**** (x2) Em thử sức với đời năm 15 chơi hàng trắng. Sau đó cuộc đời em phải trải qua muôn reputational ý nghĩa, định nghĩa, reputational là gì: 1. related to someone's or something's reputation (= the opinion that other people have about them…. Canción Bad Reputation de la película Shrek interpretada por Joan Jett con letra y traducción↓↓↓ LETRA COMPLETA Y ENLACE DE LA IMAGEN DE FONDO ABAJO ↓↓↓[Letr repute ý nghĩa, định nghĩa, repute là gì: 1. a bad, good, etc. reputation: 2. a bad, good, etc. reputation: . Tìm hiểu thêm. Bạn đang xem: So bad là gì. READ Ghi Log Là Gì - Ghi Log Ra, Vào File, Console Với Apache Log4J. Ví dụ: – I Miss You More Than I Can Say: Anh lưu giữ em hơn số đông gì anh nói hay Em ghi nhớ anh rộng phần đông gì em nói. Background, release and composition [ edit] "Bad Reputation" is a promotional single from Canadian singer Avril Lavigne from the One Piece Film: Z soundtrack, released on 11 December 2012. The song was originally featured in a video montage interval during Lavigne's The Best Damn Tour in 2008, before appearing as bonus tracks on her fourth and awj1Ky. Reputation là điều mà nhiều người sẵn sàng dành cả đời để theo đuổi mà vẫn có thể không thành công. Vậy Reputation là gì mà lại được nhiều người thèm khát đến như vậy? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về Reputation qua bài viết dưới đây nhé! Bạn đã hiểu Reputation là gì? Bạn đã bao giờ mở tivi hay một kênh nhạc, đúng lúc thần tượng của mình đang biểu diễn và mải mê đắm chìm vào những lời hát đó rồi ước ao tỏa sáng như họ trong tương lai chưa? Đây cũng là một trong những biểu hiện lý giải giúp bạn cụm reputation là gì rồi đó. Trong tiếng Anh, khi để lấy ví dụ về người thành công trong sự nghiệp người ta thường nhắc tới Bill Gates, Steve Jobs hay những ca sĩ nổi tiếng như Fame, limelight,... Reputation được sử dụng để diễn đạt về sự “nổi danh” của một người hay thứ gì đó như một di sản, thắng cảnh được đồn thổi bởi những nét nổi bật của nó khi so sánh với những người hay những thứ khác xung quanh. Việc sử dụng danh từ reputation là gì để diễn đạt sự nổi danh cho một người hay một vật thường được đánh giá cao hơn. Reputation được sử dụng để diễn đạt về sự nổi danh Reputation trong một số lĩnh vực Reputation chính là danh tiếng của một cá nhân hay một doanh nghiệp, tổ chức nào đó khi họ đạt được thứ gì khiến nhiều người biết đến. Mọi người thường mong muốn đạt được Reputation để được mọi người tôn trọng. Trong tiếng anh, khi sử dụng từ “Reputation” trong các bài thi IELTS cũng được đánh giá cao vì nghĩa của nó bao hàm những điều cao quý hơn và được giám khảo yêu thích hơn. Reputation trong IELTS Đối với những ai có ý định thi Ielts thì việc lựa chọn cấu trúc “Have/have reputation for" thay cho việc sử dụng các từ thông dụng như “well known for” hay “famous for” sẽ gây ấn tượng hơn nhiều hơn cho giám khảo chấm thi vì cấu trúc rất tự nhiên và giống người bản ngữ. Một số cách diễn đạt reputation dưới đây sẽ có ích cho bạn trong bài thi IELTS Sử dụng “The company has the worldwide reputation for quality” và “Edison has reputation for his endeavor” thay vì nói bằng “The quality of this company is very famous”. Nó đều có nghĩa là công ty này nổi tiếng toàn cầu về chất lượng nhưng với từ “reputation” sẽ có gì đó lạ mắt hơn, ấn tượng hơn. Reputation trong IELTS được yêu thích hơn để sử dụng Reputation trong cuộc sống Trong cuộc sống hằng ngày, reputation thường được nhiều người đánh đồng với “success” nghĩa là sự thành công. Bởi vì sự nổi tiếng và thành công luôn song hành cùng nhau. Trong quan điểm của những người trẻ, sự danh tiếng và danh vọng trở thành thước đo để đong đếm thành quả của họ và là đích đến của hàng dãy kế hoạch thực hiện. Nhiều Youtuber được đánh giá là thành công vì có thể hút được hàng triệu lượt xem và có số lượng người đăng ký khủng. Reputation chính là khát vọng và mong muốn của tất cả mọi người trong cuộc sống. Danh tiếng trở thành thước đo đong đếm thành quả của những người trẻ Những cái được và mất khi bạn có được Reputation là gì? Chúng ta sẽ đi tìm hiểu cái được và mất của Reputation nhé! Lợi ích của Reputation là gì? Đã sinh ra đời, hiếm có người muốn mình mờ nhạt trong mắt người khác. Thực tế, cảm giác hơn người khác chỉ chính xác khi bạn được nhiều người công nhận và dĩ nhiên điều ấy sẽ làm bạn hạnh phúc hơn và có động lực hơn nhiều để biến mọi thứ trở thành sự thật. Trong kinh doanh, khoảng cách của một “người thành công” và “kẻ thất bại” đôi khi chỉ phụ thuộc vào danh tiếng của họ, của doanh nghiệp trên thị trường. Thực tế là, thứ lý giải cho reputation là gì trong phần vừa rồi đã ra cơ hội để không chỉ những người kinh doanh và nhiều người khác có thể chạm tay vào sự giàu có và sung túc. Các công ty muốn thu hút khách hàng và bán được sản phẩm trên thị trường khốc liệt bắt buộc phải nâng cao chất lượng và tăng cường quảng bá hình ảnh, thương hiệu. Thực chất đây là nhờ vào sự nổi tiếng để thu về lợi nhuận. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và sự nổi tiếng chính là mối quan hệ cộng sinh. Reputation đem lại cơ hội có cuộc sống giàu sang Reputation có những tác hại gì? Nhưng ở khía cạnh khác, những sự hào nhoáng của Reputation này ít được nhắc đến. Sự nổi tiếng như một chất gây nghiện và nếu không thể làm chủ cảm xúc của bản thân, con người dễ bị nó chế ngự cảm xúc. Chắc chắn trong chúng ta đã ít nhiều từng nếm trải cảm giác đạt điểm tốt trong kỳ thi, được thành tựu nho nhỏ trong học hành hay kiếm tiền và vài lần được cố giáo hay cấp trên khen ngợi. Rất hiếm ai từ chối được cảm giác được mọi người thừa nhận khả năng. Nhưng mặt trái của nó là làm bạn bị lệ thuộc vào cảm xúc và rất dễ bị cảm xúc chi phối trong hành động. Một lãnh đạo không thể chỉ dựa vào cảm xúc để đưa ra những chính sách chỉ vì thấy nó hay mà không quan tâm đến tình hình thực tế của công ty. Một nhân viên sẽ không làm việc tốt nếu không dựa trên chính sức mình vì khả năng của họ mới là yếu tố quyết định. Cảm xúc mới là yếu tố quan trọng nhưng ta không nên sống và làm việc dựa trên cảm xúc bởi vì độ nổi tiếng của bạn hay lời khen lời tung hô đó chỉ là nhất thời. Nhiều người vì sự nổi tiếng nhất thời đó mà trở nên coi trời bằng vung và xem thường người khác. Cũng có những người lại bị những nổi tiếng đó tiếp tục duy trì theo lối mòn mà không chịu đổi mới sáng tạo. Reputation dễ khiến con người ta bị lầm tưởng Sự khác nhau giữa Brand và Reputation là gì? Không phải chỉ khi trở thành doanh nghiệp thì mới cần đến sự danh tiếng, nhưng với doanh nghiệp thì sự nổi tiếng có giá trị hơn nhiều so với việc nổi tiếng của một cá nhân vì nó tạo ra nhiều lợi ích trong vấn đề cải thiện mức thu nhập của người đi làm và cơ hội tìm kiếm được những việc làm yêu thích. Hai trong số lựa chọn hiện nay cho những fan lớn trong công việc xây dựng sự nổi tiếng cho doanh nghiệp bao gồm tiếp thị và quảng cáo. Cả hai việc làm này đều dựa trên nền tảng là dựa vào khả năng giao tiếp và nắm bắt thông tin để từ đó truyền tải đến khách hàng các thông điệp của sản phẩm để hướng đến là lợi nhuận. Thông qua các chiếc lược quảng cáo trên dần có được sự biết đến của khách hàng và nó đem lại thương hiệu của sản phẩm gần hơn với công chúng. Tuy nhiên, chỉ quảng cáo hay PR mà không đi kèm chất lượng bên trong thì không thể tạo cho thương hiệu mà có thể phá vỡ thương hiệu mãi mãi. Nói cách khác, brand có thể tồn tại theo thời gian và cần lòng tin của người tiêu dùng để kiểm chứng. Còn reputation là cái “mác” để doanh nghiệp che đậy những scandal có thể xảy ra bất kỳ lúc nào nào. Brand có thể đồng nghĩa với reputation ở thời điểm thăng hoa của công ty nhưng sự danh tiếng cũng có thể là nguyên làm khả năng sụp đổ của thương hiệu nhanh hơn bình thường. Brand có thể tồn tại theo thời gian và cần lòng tin của người tiêu dùng Tổng kết Qua những gì đã chia sẻ, chúng ta đã hiểu hơn về Reputation là gì và những mặt lợi và hại của nó đối với mỗi cá nhân, mỗi doanh nghiệp. Ai cũng có khao khát có được sự danh tiếng và sự tôn trọng nhưng đừng để sự hào nhoáng đó làm mờ đi bản chất thực sự khiến bạn bị sa đà vào những điều không mong muốn. ô danh là bản dịch của "bad reputation" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu But it's had a really bad reputation. ↔ Nhưng nó đã có tai tiếng không hay. But it's had a really bad reputation. Nhưng nó đã có tai tiếng không hay. Leopard seals, since the time of Shackleton, have had a bad reputation. Loài sư tử biển, từ thời của Shackleton nhà thám hiển 1874-1922, đã có một thiện cảm xấu. Though many people living there had a bad reputation, some changed and became true Christians. Người dân ở đấy có tiếng xấu, nhưng một số đã thay đổi và trở thành tín đồ chân chính. People want to see the area's bad reputation turned to positive. Truyện kể rằng thấy địa thế làng Đồi đẹp vị tôn thất này đã định lập thái ấp. If you keep releasing lunatics so liberally, you're going to get a bad reputation. Nếu anh cứ tùy tiện thả đám tâm thần này ra, anh sẽ mang tiếng xấu đấy. b Why did tax collectors have such a bad reputation? b Tại sao những người thâu thuế lại bị tiếng xấu? Hospital architecture has earned its bad reputation. Chính kiến trúc bệnh viện đã tạo ra cảm giác phản cảm này. I would get a bad reputation, and you would refuse to do business with me in the future. Tôi sẽ bị mang tiếng, và các bạn sẽ không còn muốn dính líu với tôi. If you keep releasing lunatics you're going to get a bad reputation. Nếu anh cứ tùy tiện thả đám tâm thần này ra, anh sẽ mang tiếng xấu đấy. Another hint to Khufu's bad reputation within the Greek and Roman folk might be hidden in the Coptic reading of Khufu's name. Một gợi ý khác liên quan đến danh tiếng xấu xa của Khufu theo cách nhìn nhận của người Hy Lạp và La mã có thể được ẩn giấu trong cách diễn giải tên vua Khufu theo tiếng Copt. Despite their popularity, taxis have gained a bad reputation for often refusing passengers when the requested route is not to the driver's convenience. Mặc dù phổ biến, taxi đã có tiếng tồi trong việc thường xuyên từ chối hành khách nếu tuyến đường khách yêu cầu không thuận tiện cho việc lái xe. Forgive me if I speak bluntly, but your kind of scaremonger reporting is the kind of behavior that brings the media into bad repute. Xin lỗi nếu tôi nói quá thẳng thắn, nhưng kiểu tường trình báo động của bà là một thứ hành vi mang lại tiếng xấu cho truyền thông. Because of Pedro I's bad reputation in Europe, owing to his past behavior, princesses from several nations declined his proposals of marriage one after another. Bởi vì danh tiếng của Pedro I ở châu Âu không mấy tốt đẹp, do những vụ bê bối trước đó, rất nhiều nữ quý tộc châu Âu từ chối lời cầu hôn của ông. All sources agree that Farmer's bad reputation as a "person of scandalous character" was as much a deterrent to his nomination as his uncertain religious loyalties. Tất cả các nguồn đồng ý rằng tiếng xấu của Farmer ở một điểm "ông là một nhân vật tai tiếng" là một cách để người ta ngăn chặn một ứng cử viên không có niềm tin tôn giáo rõ ràng. Because of this, Nora have bad reputations and are the target of prejudice by the gods, but are nevertheless used for tasks that they do not want their own Regalia to be used. Bởi vì điều này họ có một danh tiếng xấu và là mục tiêu của định kiến của các vị thần, nhưng vẫn sử dụng chúng cho các công việc mà họ không muốn sử dụng shinki của riêng mình. Nobunaga, who hardly even knew his father and already had a bad reputation as a delinquent, arrived inappropriately dressed at Nobuhide's funeral and threw incense at the altar of the temple as he cursed his fate. Nobunaga thậm chí gần như không biết tới cha mình và chịu tiếng xấu vì ăn mặc không đúng lễ khi tới đám tang, lại còn ném nhanh vào bàn thờ và nguyền rủa số phận của mình. The term Bass Strait Triangle inspired by the Bermuda Triangle appears to have been first used following the Valentich Disappearance in 1978 although the region had a bad reputation never ascribed to supernatural forces, however long before that. Thuật ngữ Tam giác eo biển Bass lấy cảm hứng từ Tam giác Bermuda dường như lần đầu tiên được sử dụng từ sau vụ mất tích của Valentich vào năm 1978 mặc dù khu vực này từng có tiếng xấu từ trước tuy chưa bao giờ được gán cho các thế lực siêu nhiên. It has gotten to the point where, you know, within advertising or within the movie industry, "happy" has gotten such a bad reputation that if you actually want to do something with the subject and still appear authentic, you almost would have to, you know, do it from a cynical point of view. Đến độ mà, trong quảng cáo hay trong công nghiệp điện ảnh, "hạnh phúc" đã mang tiếng xấu đến nối nếu bạn thực sự muốn làm về chủ đề đó mà vẫn chân thực, bạn gần như phải thực hiện từ một góc nhìn tiêu cực. It has gotten to the point where, you know, within advertising or within the movie industry, " happy " has gotten such a bad reputation that if you actually want to do something with the subject and still appear authentic, you almost would have to, you know, do it from a cynical point of view. Đến độ mà, trong quảng cáo hay trong công nghiệp điện ảnh, " hạnh phúc " đã mang tiếng xấu đến nối nếu bạn thực sự muốn làm về chủ đề đó mà vẫn chân thực, bạn gần như phải thực hiện từ một góc nhìn tiêu cực. And I know that YouTube comments have a very bad reputation in the world of the Internet, but in fact, if you go on comments for these channels, what you'll find is people engaging the subject matter, asking difficult, complicated questions that are about the subject matter, and then other people answering those questions. Tôi biết rằng những bình luận trên Youtube được đánh giá thấp trong thế giới Internet, nhưng thật ra, nếu bạn vào bình luận trên các kênh này, bạn sẽ thấy mọi người đang tập trung vào chủ đề, hỏi những câu hỏi khó về chủ đề, và rồi có người trả lời những câu hỏi đó. " The potato , more than perhaps any other vegetable , has an undeserved bad reputation that has led many health-conscious people to ban them from their diet , " said Dr Joe Vinson , a professor in the Department of Chemistry at the University of Scranton in Pennsylvania , who led the research that was presented at the 242nd National Meeting & Exposition of the American Chemical Society ACS . " Khoai tây , có lẽ hơn bất cứ một rau củ nào khác , bị tiếng xấu một cách không công bằng đã khiến nhiều người dân có ý thức về sức khỏe đã loại bỏ khoai tây ra khỏi chế độ ăn uống của họ " , theo Tiến sĩ Joe Vinson , giáo sư Khoa Hóa tại Đại học Scranton ở Pennsylvania , trưởng nhóm nghiên cứu đã được trình bày tại Hội nghị quốc gia lần thứ 242 và triển lãm của Hội Hóa học Mỹ ACS . Inns had terrible reputations, offered bad service, and were dens of immoral conduct. Thời ấy, quán trọ có tiếng là kinh khủng, phục vụ rất tồi tệ, và là ổ gian dâm. If the player faction's reputation is very bad, the transforms into a new fascist state, "one that will never again feel the sting of dissent". Nếu danh tiếng của phe của người chơi rất tệ, Mỹ biến thành một nhà nước phát xít mới, "một trong đó sẽ không bao giờ cảm thấy sự sắc sảo của bất đồng chính kiến". During her 25 years at Forepaugh, Topsy gained a reputation as a "bad" elephant and, after killing a spectator in 1902, was sold to Coney Island's Sea Lion Park. Trong suốt 25 năm làm việc tại Forepaugh, Topsy nổi tiếng là một con voi "xấu" và sau khi giết chết một khán giả vào năm 1902, nó đã bị bán cho Công viên Sư tử Biển của Coney Island. Any use of the Internet to bully, destroy a reputation, or place a person in a bad light is reprehensible. Bất cứ việc sử dụng Internet nhằm mục đích bắt nạt, làm hại thanh danh, hoặc hủy hoại uy tín của một người thì đều đáng bị khiển trách. Má ReputaçãoEla tem uma má reputaçãoEla toma o caminho longo para casaTodos os meus amigos já a viram nuaOu é assim que vai a históriaErros, todos nós cometemosMas eles não vão deixar para láPorque ela tem uma má reputaçãoMas eu sei o que eles não sabemEu não ligo para o que eles dizem sobre você, babyEles não sabem pelo o que você passouConfie em mimEu poderia ser aquele que te trata como uma damaDeixe-me ver o que está por baixoTudo o que eu preciso é vocêEla tem uma má reputaçãoNinguém se aproxima muitoA visão de uma alma quando se está quebrandoFazendo meu coração crescer frioE quanto mais fundo ela está afundando, eu estou implorando-lhePor favor, não se deixe irEla tem uma má raputationEla é tudoTudo o que eu quero, entretantoE eu não me importo com o que dizem sobre você babyEles não sabem pelo o que você passouConfie em mimEu poderia ser aquele que te trata como uma damaE deixe-me ver o que está por baixoTudo que eu preciso é vocêAh ah ahAh ah ahAh ah ahOhhAh ah ahAh ah ahAh ah ahOhhNinguém sabe a maneira como eu notei issoNinguém sabe o peso que ela carrega nos ombrosNinguém sabe a maneira como eu notei issoEla está malEla está malNinguém sabe a maneira como eu notei issoNinguém sabe o peso que ela carrega nos ombrosNinguém sabe a maneira como eu notei issoEla está malEla está malE eu não me importo com o que dizem sobre você, babyMas eles não sabem pelo o que você passouConfie em mimEu poderia ser aquele que te trata como uma damaEntão vamos ver o que está por baixoTudo que eu preciso é vocêEla tem uma má reputaçãoEla toma o caminho longo para casaBad ReputationShe's got a bad reputationShe takes the long way homeAll of my friends seen her nakedOr so the story goesMistakes, we all make themBut they won't let it go'Cause she's got a bad reputationBut I know what they don'tI don't care what they say about you, babyThey don't know what you've been throughTrust meI could be the one that treat you like a ladyLet me see what's underneathAll I need is youShe's got a bad reputationNobody gets too closeA sight of a soul when it's breakingMaking my heart grow coldAnd the deeper she's sinking, I'm begging herPlease, don't let goShe's got a bad raputationShe's all thatAll I want, thoughAnd I don't care what they say about you babyThey don't know what you've been throughTrust meI could be the one that treat you like a ladyAnd let me see what's underneathAll I need is youAh ah ahAh ah ahAh ah ahOhhAh ah ahAh ah ahAh ah ahOhhNobody knows the way that I know her, saidNobody knows the weight that's on her shoulders, saidNobody knows the way that I know her, saidShe got it badShe got it badNobody know's the way that I know her, saidNobody knows the weight that's on her shoulders, saidNobody know's the way that I know her, saidShe got it badShe got it badAnd I don't care what they say about you babyBut they don't know what you've been throughTrust meI could be the one to treat you like a ladyThen we'll see what's underneathAll I need is youShe's got a bad reputationShe takes the long way home 226 other terms for bad reputation- words and phrases with similar meaning Ý nghĩa của từ và các cụm từ Câu ví dụ Những từ giống nhau Dịch Các loại câu hỏi khác Ý nghĩa của "Reputation" trong các cụm từ và câu khác nhau Q Would it hurt your reputation if I put it on wax? có nghĩa là gì? A "on wax" can apparently mean "on a record レコード" sources he's asking, "would it hurt your reputation if I put this fact in my song and therefore on my record/wax?" (その事実を)LPに入れたら、(お前の)評判を傷つけるかな Q tarnish reputation có nghĩa là gì? A Somone that is known by people to have done something bad. Q I see my reputation doesn't precede me. có nghĩa là gì? A My reputation precedes me = you already know who i am/you have heard of me because i have a strong reputation - either good or badBut in this case, that isn't what has happened. You don't know who Pheonix is and haven't heard of him, meaning he isn't as important as he thought. Q I'm trying to live up to my reputation as a big spender có nghĩa là gì? A Firstly, having a 'reputation as a big spender' means that the person is known to spend a lot of money has spent a lot of money in the past. To 'live up to my reputation' means they will spend a lot of money, proving that it is true. Hope this helps! Q You take me places that tear up my reputation có nghĩa là gì? A should mean you are ruining his or her reputation by taking them to a specific place Câu ví dụ sử dụng "Reputation" Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với reputation . A 1 She have a good reputation as a great leader. 2 A good reputation is very important to build trust in the society. 3 Tokyo has a reputation of being one of the most populous cities in the world. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với "a bad reputation" . A 1. He has a bad reputation in this town. 2. I heard she has a bad reputation for lying to Don't hang around those kids. They have a bad reputation for causing trouble. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với reputation. A He has a bad reputation in his town, so it was hard for him to find a job. When she was applying for college, her good grades and good reputation with her teachers helped her get into her first choice. Hope these help! Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với a well-deserved reputation. A If someone parties a lot, she may have a well-deserved reputation for being a party you only wear the best clothes and get manicures, etc., you many have a well-deserved reputation for being a diva. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với good reputation . A Reputation can mean good or bad depending on how someone or something is thought of. For exampleIf someone speaks the truth and is well known for could say he has an honest reputation. He has built a common knowledge that he is honest. If someone is known to be a thief you might say..Don't leave him in that room alone with your jewelry. He has a bad reputation. It can also be applied to companies. They have a 5 star rating and impressive reputation. Từ giống với "Reputation" và sự khác biệt giữa chúng Q Đâu là sự khác biệt giữa hurt reputation và tarnish reputation ? A They both refer to damaging itTarnish sounds more sophisticatedIt's a matter of style Q Đâu là sự khác biệt giữa reputation và prestige và fame ? A 18310620026 Reputation talks about the history and impressions that people have about someone or a group/organization “This company has earned a good reputation from helping out those in need”“Getting caught stealing would ruin my reputation!”Prestige is more about the admiration for someone’s accomplishments or promotion.“This woman experienced a big increase in prestige after getting a promotion in her job.”Fame is about the amount of recognition someone or something has“Being on national television gave me a lot of fame.” Q Đâu là sự khác biệt giữa she has a reputation for being fair và she has a fair reputation ? A Like 1 she’s “famous” for being fair 2she has a fair reputation in case someone wanna ask her - he will Q Đâu là sự khác biệt giữa reputation và prestige và authority ? A Reputation means the opinion that people in general have about someone or something is Mike has a reputation for always being late to means the respect and admiration that people feel for a person because he or she has a high social position or has been very People with prestige and money often get away with breaking the law without consequences. Authority means the power and right to give others and make others You must get this signed by a person in authority. Q Đâu là sự khác biệt giữa affect your reputation và involve your reputation ? A Affect means something will change. Involve means it is included. So if your reputation is involved it may be affected Bản dịch của"Reputation" Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? reputation A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? reputation Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? reputation A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Q Nói câu này trong Tiếng Anh Anh như thế nào? reputation. A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Những câu hỏi khác về "Reputation" Q I heard good reputations of both of the songs. cái này nghe có tự nhiên không? A I've heard good reputations for both songs. Q They continued to look away to protect their that mean for look away in this case? A "look away" sometimes means "ignore". It implies irresponsibility, or failing in a duty. Q you take me places that tear up my reputation cái này nghe có tự nhiên không? A Well said, if you speak all of your English like that, you will have no problem living in an English country Q What's your reputation of Trump and Clinton? cái này nghe có tự nhiên không? A I'm not exactly sure what you meant with thisI think you mean to say What's your opinion on Trump and Clinton Q i have reputations to guardi have reputations to uphold. Which sentence is better A Yep! The second is better, but you should say "a reputation" if you are talking about yourself. unless you want to uphold the reputation of many different people Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau Latest words reputation HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau. Đâu là sự khác biệt giữa nhân viên văn phòng và công nhân ? Từ này Phần lớn khách du lịch đang cuối người xuống. có nghĩa là gì? Từ này Đói có dậy ăn đâu có nghĩa là gì? Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? あなたはまだ東京にいますか? Từ này Ở đây an toàn nhỉ! có nghĩa là gì? Could you please correct my sentences? Tôi ko biết Kansai có nhiều người việt như vậy. Khi Amee h... Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... I wanna write a comment for a singer who came to Japan. Could you please correct my message? Hát ... Từ này Chị có nói về tôi với bạn không có nghĩa là gì? Mọi người cho mình hỏi "Trời ơi chạy không nổi nữa" "không nổi nữa" này có nghĩa là gì? what is correct? Where are you study? Or Where do you study? Thank you. 「你确定?」是「真的吗?」的意思吗? 那「你确定!=你来决定吧」这样的意思有吗? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này ㅂ ㅈ ㄷ ㄱ ㅅ ㅛ ㅕ ㅑ ㅐ ㅔ ㅁ ㄴ ㅇ ㄹ ㅎ ㅗ ㅓ ㅏ ㅣ ㅋ ㅌ ㅊ ㅍ ㅠ ㅜ ㅡ ㅃ ㅉ ㄸ ㄲ ㅆ ㅛ ㅕ ㅑ ㅒ ㅖ có nghĩa là gì? Từ này El que no apoya no folla El que no recorre no se corre El que no roza no goza El que no... Nghĩa của từng từ itsbadreputationTừ điển Anh - Việt◘[its]*tính từ sở hữu của cái đó, của điều đó, của con vật đó*đại từ sở hữu cái của điều đó, cái của con vật đóTừ điển Anh - Việt◘[bæd]*thời quá khứ của bid*tính từ xấu, tồi, dở ⁃bad weather thời tiết xấu ác, bất lương, xấu ⁃bad man người ác, người xấu ⁃bad blood ác cảm ⁃bad action hành động ác, hành động bất lương có hại cho, nguy hiểm cho ⁃be bad for health có hại cho sức khoẻ nặng, trầm trọng ⁃to have a bad cold bị cảm nặng ⁃bad blunder sai lầm trầm trọng ươn, thiu, thối, hỏng ⁃bad fish cá ươn ⁃to go bad bị thiu, thối, hỏng khó chịu ⁃bad smell mùi khó chịu ⁃to feel bad cảm thấy khó chịu ▸bad character halfpenny, lot, penny, sort thông tục đồ bất lương, kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại; đồ đê tiện ▸bad debt xem debt ▸bad egg xem egg ▸bad hat xem hat ▸bad food thức ăn không bổ ▸bad form sự mất dạy ▸bad shot xem shot ▸bad tooth răng đau ▸to go from bad to worse xem worse ▸nothing is so bad as not to be good for something không có cái gì là hoàn toàn xấu; trong cái không may cũng có cái may ▸with a bad grace xem grace*danh từ vận rủi, vận không may, vận xấu; cái xấu ⁃to take the bad with the good nhận cả cái may lẫn cái không may ▸to go to the bad phá sản; sa ngã ▸to the bad bị thiệt, bị lỗ; còn thiếu, còn nợ ⁃he is 100$ to the bad nó bị thiệt một trăm đồng; nó còn thiếu một trăm đồngTừ điển Anh - Việt◘[,repju'tei∫n]*danh từ sự nổi danh; danh tiếng ⁃a school with an excellent, enviable, fine reputation trường học có danh tiếng tuyệt vời, đáng ghen tị, tốt đẹp ⁃a good/bad reputation as a doctor một bác sĩ nổi tiếng tốt/xấu ⁃to have a reputation for laziness/for being lazy có tiếng là lười nhác ⁃to compromise, ruin somebody's reputation làm tổn thương, phá hoại thanh danh của ai ⁃to establish, build up, make a reputation for oneself thiết lập, xây dựng, tạo thanh danh cho mình ⁃to live up to one's reputation sống cho xứng với danh tiếng của mình Hiện tại tốc độ tìm kiếm khá chậm đặc biệt là khi tìm kiếm tiếng việt hoặc cụm từ tìm kiếm khá dài. Khoảng hai tháng nữa chúng tôi sẽ cập nhật lại thuật toán tìm kiếm để gia tăng tốc độ tìm kiếm và độ chính xác của kết quả. Các mẫu câu The company is now anxious to slough off its bad ty hiện đang nóng lòng muốn rũ bỏ tiếng xấu của họ. Hospital architecture has earned its bad kiến trúc bệnh viện đã tạo ra cảm giác phản cảm này. Giới thiệu dictionary4it Dictionary4it là từ điển chứa các mẫu câu song ngữ. Người dùng chỉ việc gõ cụm từ và website sẽ hiển thị các cặp câu song ngữ chứa cụm từ đó. Bản dịch của các mẫu câu do con người dịch chứ không phải máy dịch. Để có kết quả chính xác, người dùng không nên gõ cụm từ quá dài. Quyền lợi của thành viên vip Thành viên vip tra đến 30 triệu mẫu câu Anh-Việt và Việt-Anh không có vip bị giới hạn 10 triệu mẫu câu. Con số 30 triệu này sẽ không cố định do dữ liệu được bổ sung liên tục. Xem phim song ngữ không giới hạn. Sử dụng bộ lọc mẫu câu lọc theo vị trí, phim, nhạc, chính xác, Tra từ điển trên các mẫu câu click đúp chuột vào từ cần tra. Hiển thị đến 100 mẫu câu không có vip bị giới hạn 20 mẫu câu. Lưu các mẫu câu. Loại bỏ quảng cáo.

bad reputation là gì