Dịch trong bối cảnh "CHỦ NHẬT BUỒN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CHỦ NHẬT BUỒN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Takara. Kho báu. 30. Yasu. Sự thanh bình. 31. Suzuko. Sinh ra trong mùa thu. Những cái tên tiếng Nhật hay cho nữ thường là những tên được gắn với mùa thu, mùa xuân, 2 mùa đặc trưng cho sự ấm áp, nhẹ nhàng ở Nhật, cũng là lúc thời tiết dễ chịu nhất trong năm.
Status buồn tiếng Nhật. 人には自由があるからといって、何をしてもいいというものではな. Hito ni wa jiyū ga arukara to itte, nani o shite mo ī to iu monode wana. Con người không phải có tự do là muốn làm gì cũng được. 男の心と川の瀬は一夜に変わる. Otoko no kokoro to kawa no se
Buồn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật 1 : 悲しい. Cách đọc : かなしい kanashii. Ví dụ : Bộ phim đó rất buồn. その映画はとても悲しかった。 sono eiga wa totemo kanashikatta. Dù buồn đi nữa tôi cũng tuyệt đối không khóc. 悲しくても絶対に泣かない。 kanashikutemo zettai ni nakanai.
Kiểm tra các bản dịch 'buồn' sang Tiếng Nhật. Xem qua các ví dụ về bản dịch buồn trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp.
Sadness idioms – Thành ngữ diễn tả tâm trạng buồn. Để diễn tả nỗi buồn trong tiếng Anh, ngoài các từ tiếng Anh ở trên thì còn có những “idiom” – thành ngữ – để nói về nỗi buồn. Thường thì trong giao tiếp, người bản ngữ sẽ sử dụng các idiom nhiều hơn là từ
eH54. Thông tin thuật ngữ buồn chán tiếng Nhật Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm buồn chán tiếng Nhật? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ buồn chán trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ buồn chán tiếng Nhật nghĩa là gì. * v - うれえる - 「愁える」 - がっかりする - くさる - 「腐る」 - くされる - 「腐れる」 - たいくつな - 「退屈な」Ví dụ cách sử dụng từ "buồn chán" trong tiếng Nhật- đang buồn chán vì thi trượt試験に落ちて腐っている Tóm lại nội dung ý nghĩa của buồn chán trong tiếng Nhật * v - うれえる - 「愁える」 - がっかりする - くさる - 「腐る」 - くされる - 「腐れる」 - たいくつな - 「退屈な」Ví dụ cách sử dụng từ "buồn chán" trong tiếng Nhật- đang buồn chán vì thi trượt試験に落ちて腐っている, Đây là cách dùng buồn chán tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Nhật Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ buồn chán trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới buồn chán bất chợt quên tiếng Nhật là gì? sự đam mê tiếng Nhật là gì? định ngạch tiếng Nhật là gì? giá lạnh tiếng Nhật là gì? sự ước lượng tiếng Nhật là gì? cái rọ tiếng Nhật là gì? Liên minh Phát thanh Châu Âu tiếng Nhật là gì? nhanh như chớp tiếng Nhật là gì? vở học sinh tiếng Nhật là gì? quân luật tiếng Nhật là gì? sự kiểm kê tiếng Nhật là gì? quen mắt tiếng Nhật là gì? Liên đoàn bóng đá quốc gia Mỹ tiếng Nhật là gì? sự khảo nghiệm tiếng Nhật là gì? giấu giếm tiếng Nhật là gì?
Tình yêu – [học tiếng Anh] Tình yêu – [học tiếng Anh] Buồn tiếng Nhật là gì?Từ chỉ trạng thái buồn trong tiếng Nhật Những tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật Buồn tiếng Nhật là gì? Buồn thì cũng có nhiều trạng thái buồn, trong tiếng Nhật cũng vậy, có nhiều từ diễn tả tâm trạng buồn tùy vào từng mức độ 悲しい(かなしい, kanashii) Từ này được sử dụng phổ biến nhất diễn tả tâm trạng “ buồn 寂しい(さびしい, sabishii) Nhiều bạn hay nhầm từ này có nghĩa là “buồn”. Tuy nhiên, nghĩa thực sự của nó nghiêng về “cô đơn, lẻ loi” nhiều hơn là buồn. 憂鬱(ゆううつ, yuutsu) Từ này dùng để diễn tả tâm trạng ủ dột, khó chịu, thất vọng, buồn. Vì vậy, từ này diễn tả ý “buồn” mạnh hơn từ 悲しい(かなし い, kanashii. 不幸せ(ふしあわせ, fushiawase) Thay vì diễn tả là “buồn” thì từ này mang nghĩa là “bất hạnh”. Nó ít khi dùng với tâm trạng buồn thông thường. 心苦しい(こころぐるしい, kokorogurushii) Từ này mang nghĩa là “khổ tâm”. Dùng để diễn tả tâm trạng day dứt, khổ sở về một chuyện gì đó. 切ない(せつない, setsunai) Từ này cũng mang nghĩa là “buồn”, nhưng nó mang ý “đáng buồn” nhiều hơn. Ít khi dùng để diễn tả tâm trạng thông thường. >>> Status tiếng Nhật buồn Từ chỉ trạng thái buồn trong tiếng Nhật さみしい samishī Buồn, cô đơn biến âm của さびしい. 痛ましい いたましい, itamashī Buồn, đáng tiếc. 悲しい かなしい, kanashī Buồn, đau khổ. センチ senchi Buồn, gây xúc động. センチメンタル senchimentaru Buồn, làm rơi nước mắt. 悔やむ くやむ, kuyamu Đau buồn, tiếc nuối, ân hận. 詰らない つまらない, tsumaranai Buồn chán. Những tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật 楽しい たのしい, tanoshī Vui. 面白い おもしろい, omoshiroi Thú vị. 好き すき, suki Thích. 嫌い きらい, kirai Ghét. 嫌 いや, iya Ghét, khó chịu. 痛い いたい, itai Đau. 怖い こわい, kowai Sợ. 恥ずかしい はずかしい, hazukashī Ngại ngùng, xấu hổ. がっかり gakkari Thất vọng. 心配 しんぱい, shinpai Lo lắng. Trên đây là những từ diễn tả tâm trạng buồn trong tiếng Nhật mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ tới bạn. Chúc bạn học tiếng Nhật thật tốt nhé!
Tiếp nối chuỗi chủ đề “Chém gió tiếng Nhật” dành cho người mới bắt đầu, chúng ta cùng đến với bài học về cách nói “buồn cười quá” trong tiếng Nhật nhé!Đó là マジで, ウケるんですけどCách sử dụng của từ này như thế nào?Trường hợp nào nên tránh dùng cách nói này?Để tìm hiểu, hãy cùng đến với Video bài học “Chém gió” lần này nhé!Dù chỉ mới học tiếng Nhật, chẳng có nhiều vốn từ để khi giao tiếp với người bản địa, nếu bạn bỗng nhiên nói từ này, thì chắc chắn họ sẽ bật cười đấy!Các bạn nhất định hãy dùng thử nhé!Chee Bài học văn hoá Cách trao nhận danh thiếp “chuẩn” NhậtNhững bản Cover bài hát Việt Nam bằng tiếng Nhật siêu “đỉnh”Học tiếng Nhật qua những câu tỏ tình lãng mạn, ướt át
Thông tin thuật ngữ lo buồn tiếng Nhật Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm lo buồn tiếng Nhật? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ lo buồn trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lo buồn tiếng Nhật nghĩa là gì. - かなしむ - 「悲しむ」 - なやむ - 「悩む」 Tóm lại nội dung ý nghĩa của lo buồn trong tiếng Nhật - かなしむ - 「悲しむ」 - なやむ - 「悩む」 Đây là cách dùng lo buồn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Nhật Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lo buồn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới lo buồn tiếng kêu van tiếng Nhật là gì? chạy toán loạn tiếng Nhật là gì? than hồng tiếng Nhật là gì? sự trùng lặp tiếng Nhật là gì? sự khát nước tiếng Nhật là gì? chuyên chở hỗn hợp tiếng Nhật là gì? nắm bắt được tiếng Nhật là gì? sự vô trùng tiếng Nhật là gì? kết bạn tiếng Nhật là gì? hệ thống đường sắt và đường sắt nền cao của băng cốc tiếng Nhật là gì? tư thế trồng cây chuối tiếng Nhật là gì? sự du lịch tiếng Nhật là gì? người lạ mặt tiếng Nhật là gì? làm cho việc gì đó trở nên nghiêm trọng tiếng Nhật là gì? cầu hôn tiếng Nhật là gì?
Buồn trong tiếng Nhật là 悲しい(かなしい, kanashii, ngoài ra còn một số từ khác cũng diễn tả tâm trạng buồn. Hãy cùng SOFL tìm hiểu nhé!Buồn tiếng Nhật là gì?Buồn thì cũng có nhiều trạng thái buồn, trong tiếng Nhật cũng vậy, có nhiều từ diễn tả tâm trạng buồn tùy vào từng mức độ 悲しい(かなしい, kanashii) Từ này được sử dụng phổ biến nhất diễn tả tâm trạng “ buồn 寂しい(さびしい, sabishii) Nhiều bạn hay nhầm từ này có nghĩa là “buồn”. Tuy nhiên, nghĩa thực sự của nó nghiêng về “cô đơn, lẻ loi” nhiều hơn là buồn. 憂鬱(ゆううつ, yuutsu) Từ này dùng để diễn tả tâm trạng ủ dột, khó chịu, thất vọng, buồn. Vì vậy, từ này diễn tả ý “buồn” mạnh hơn từ 悲しい(かなし い, kanashii. 不幸せ(ふしあわせ, fushiawase) Thay vì diễn tả là “buồn” thì từ này mang nghĩa là “bất hạnh”. Nó ít khi dùng với tâm trạng buồn thông thường. 心苦しい(こころぐるしい, kokorogurushii) Từ này mang nghĩa là “khổ tâm”. Dùng để diễn tả tâm trạng day dứt, khổ sở về một chuyện gì đó. 切ない(せつない, setsunai) Từ này cũng mang nghĩa là “buồn”, nhưng nó mang ý “đáng buồn” nhiều hơn. Ít khi dùng để diễn tả tâm trạng thông thường.>>> Status tiếng Nhật buồnTừ chỉ trạng thái buồn trong tiếng Nhật さみしい samishī Buồn, cô đơn biến âm của さびしい.痛ましい いたましい, itamashī Buồn, đáng かなしい, kanashī Buồn, đau senchi Buồn, gây xúc senchimentaru Buồn, làm rơi nước くやむ, kuyamu Đau buồn, tiếc nuối, ân つまらない, tsumaranai Buồn tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật 楽しい たのしい, tanoshī おもしろい, omoshiroi Thú すき, suki きらい, kirai いや, iya Ghét, khó いたい, itai こわい, kowai はずかしい, hazukashī Ngại ngùng, xấu gakkari Thất しんぱい, shinpai Lo đây là những từ diễn tả tâm trạng buồn trong tiếng Nhật mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ tới bạn. Chúc bạn học tiếng Nhật thật tốt nhé!
Thông tin thuật ngữ vui buồn tiếng Nhật Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm vui buồn tiếng Nhật? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ vui buồn trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vui buồn tiếng Nhật nghĩa là gì. * n - あいかん - 「哀歓」 - [AI HOAN]Ví dụ cách sử dụng từ "vui buồn" trong tiếng Nhật- vui buồn trong cuộc sống人生の哀歓 Tóm lại nội dung ý nghĩa của vui buồn trong tiếng Nhật * n - あいかん - 「哀歓」 - [AI HOAN]Ví dụ cách sử dụng từ "vui buồn" trong tiếng Nhật- vui buồn trong cuộc sống人生の哀歓, Đây là cách dùng vui buồn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Nhật Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vui buồn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới vui buồn sự uốn thẳng tiếng Nhật là gì? nước ôxy già tiếng Nhật là gì? vốn nhàn rỗi tiếng Nhật là gì? sự chuyển giao công việc tiếng Nhật là gì? trát đòi ra hầu tòa tiếng Nhật là gì? loạn xạ tiếng Nhật là gì? bám vào tiếng Nhật là gì? đòi hỏi trơ trẽn tiếng Nhật là gì? đường chuẩn của hình học đối xứng tiếng Nhật là gì? lối sống tiếng Nhật là gì? hướng xuống dưới tiếng Nhật là gì? lố lăng tiếng Nhật là gì? lắm tiền tiếng Nhật là gì? quí công ty tiếng Nhật là gì? sưu tầm bài viết tiếng Nhật là gì?
buồn tiếng nhật là gì