đông đúc là gì?, đông đúc được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy đông đúc có 0 định nghĩa,. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác về của mình TTO - 'Sài Gòn đông đúc nhưng đầy bao dung, đủ chỗ cho tất cả mọi hoàn cảnh. 'Nhiêu đây mà nhằm nhò gì!' Sài Gòn bao dung - TP.HCM nghĩa tình: Đong đầy yêu thương, bao dung và sẻ chia của Sài Gòn nhất là các tụ điểm đông dân nhậu khuya như Nguyễn Trung Trực, Hải Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đông đúc là gì? - Từ đồng nghĩa với đông đúc là nhộn nhịp, tấp nập, sầm uất - Từ trái nghĩa với đông đúc là vắng vẻ, vắng hoe, thưa thớt. Đặt câu với từ đông đúc: - Khu chợ đó thật đông đúc/tấp nập/nhộn nhịp Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "sầm.. " nghĩa là đông đúc, nhộn nhịp. Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM. 8. 0. minecraftsang 28 tháng 1 2018 lúc 20:10 các từ láy sau đây có tác dụng gì ? lấp ló , háo hức , phấn khởi , xào xạc và nhộn nhịp. Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi Định nghĩa - Khái niệm sự đông đúc tiếng Nhật?. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự đông đúc trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự đông đúc tiếng Nhật nghĩa là gì. * n - ちゅうみつ - 「稠密」 - [? Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đông đúc váy tuột ra. đông đúc . Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 混む Cách đọc : こむ komu Ví dụ : Tàu điện đang đông người ygdx. Bạn đang chọn từ điển Từ Trái Nghĩa, hãy nhập từ khóa để tra. Trái nghĩa với từ đông đúc Trái nghĩa với đông đúc trong Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt là gì? Dưới đây là giải thích từ trái nghĩa cho từ "đông đúc". Trái nghĩa với đông đúc là gì trong từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Cùng xem các từ trái nghĩa với đông đúc trong bài viết này. đông đúc phát âm có thể chưa chuẩn Trái nghĩa với "đông đúc" là vắng vẻ. Đông đúc - vắng vẻ Xem thêm từ Trái nghĩa Tiếng Việt Trái nghĩa với "có" trong Tiếng Việt là gì? Trái nghĩa với "đẹp" trong Tiếng Việt là gì? Trái nghĩa với "chủ động" trong Tiếng Việt là gì? Trái nghĩa với "tròn" trong Tiếng Việt là gì? Trái nghĩa với "đậm" trong Tiếng Việt là gì? Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Trái nghĩa với "đông đúc" là gì? Từ điển trái nghĩa Tiếng Việt với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như cao – thấp, trái – phải, trắng – đen, …. Diễn tả các sự vật sự việc khác nhau chính là đem đến sự so sánh rõ rệt và sắc nét nhất cho người đọc, người nghe. Chúng ta có thể tra Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm đông đúc tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đông đúc trong tiếng Trung và cách phát âm đông đúc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đông đúc tiếng Trung nghĩa là gì. đông đúc phát âm có thể chưa chuẩn 稠密; 繁密 《多而密。》nhà cửa đông đúc. 人烟稠密。dân số đông đúc人口繁密。繁衍 《逐渐增多或增广。》con cháu đông đúc子孙繁衍。 济济 《形容人多。》một nhà đông đúc. 济济一堂。挤挤插插 《方>挤挤插插的形容拥挤的样子。》密集 《数量很多的地聚集在一处。》nhân khẩu đông đúc. 人口密集。甡; 駪; 诜; 侁 《駪駪:形容众多。》悠悠; 翼翼 《 繁盛; 众多。》众多 《很多多指人。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ đông đúc hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung bấn túng tiếng Trung là gì? gắng hết sức tiếng Trung là gì? cỏ linh chi tiếng Trung là gì? hàng tết tiếng Trung là gì? kế toán sản xuất tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của đông đúc trong tiếng Trung 稠密; 繁密 《多而密。》nhà cửa đông đúc. 人烟稠密。dân số đông đúc人口繁密。繁衍 《逐渐增多或增广。》con cháu đông đúc子孙繁衍。 济济 《形容人多。》một nhà đông đúc. 济济一堂。挤挤插插 《方>挤挤插插的形容拥挤的样子。》密集 《数量很多的地聚集在一处。》nhân khẩu đông đúc. 人口密集。甡; 駪; 诜; 侁 《駪駪:形容众多。》悠悠; 翼翼 《 繁盛; 众多。》众多 《很多多指人。》 Đây là cách dùng đông đúc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đông đúc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đông đúc là gì? Bài viết hôm nay sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan đồng nghĩa, trái nghĩa với dịu dàngđồng nghĩa, trái nghĩa với chót vótđồng nghĩa, trái nghĩa với chọn lựa Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đông đúc là gì? Từ đồng nghĩa là gì? Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ thường là các hư từ như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này. Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt. Từ trái nghĩa là gì? Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic. Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đông đúc là gì? – Từ đồng nghĩa với đông đúc là nhộn nhịp, tấp nập, sầm uất– Từ trái nghĩa với đông đúc là vắng vẻ, vắng hoe, thưa thớt Đặt câu với từ đông đúc – Khu chợ đó thật đông đúc/tấp nập/nhộn nhịp Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đông đúc là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết. Check Also Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? Bài … Thông tin thuật ngữ đông đúc tiếng Pháp Bạn đang chọn từ điển Việt Pháp, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm đông đúc tiếng Pháp? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ đông đúc trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đông đúc tiếng Pháp nghĩa là gì. đông đúctrès peuplé; populeux Tóm lại nội dung ý nghĩa của đông đúc trong tiếng Pháp đông đúc. très peuplé; populeux. Đây là cách dùng đông đúc tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đông đúc trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới đông đúc mủm mỉm tiếng Pháp là gì? cực lòng tiếng Pháp là gì? tổng kết tiếng Pháp là gì? tác nghiệp tiếng Pháp là gì? trăm ăm tiếng Pháp là gì? thoái trào tiếng Pháp là gì? ngụy tác tiếng Pháp là gì? thầy dòng tiếng Pháp là gì? bán thành phẩm tiếng Pháp là gì? lương thiện tiếng Pháp là gì? nhìn thấu tiếng Pháp là gì? thí nghiệm tiếng Pháp là gì? cung cấm tiếng Pháp là gì? đơn chất tiếng Pháp là gì? đồng triện tiếng Pháp là gì? 1. Mỗi tội hơi đông đúc. 2. Dân số trở nên đông đúc hơn. 3. Các phố xá đông đúc đóng cửa. 4. Kenya, 1998, một khu chợ đông đúc. 5. Bỗng chốc hòn đảo đông đúc bởi chim. 6. Ban ngày, trên 1 xa lộ đông đúc. 7. Với sự hỗn loạn, đường phố đông đúc. 8. Nhắc lại, đội quân bạch tuộc đông đúc 9. Xung quanh chợ lúc nào cũng đông đúc nhộn nhịp. 10. Đồn Yên Nghỉ Scottsdale cũng đông đúc thế này. 11. Con cái đông đúc của người đàn bà son sẻ 12. Ta sẽ lập chúng nó và làm cho đông-đúc. 13. Trong quá khứ, vũ trụ đông đúc hơn, và cũng nóng hơn. 14. Thành phố, các quán cà phê và nhà hàng đều đông đúc. 15. Giữa tháng 11 và tháng 5, Rio vô cùng đông đúc. 16. Video [Không rõ tiếng] Các phố xá đông đúc đóng cửa. 17. Thành phố đông đúc này đang lắng dần sau một ngày náo nhiệt. 18. Chúng ta phải liên lạc với thế giới, đám người đông đúc. 19. 14 Nếu con cái hắn nên đông đúc, chúng sẽ ngã bởi gươm,+ 20. Dĩ nhiên, không cần chào hỏi mọi người trên vỉa hè đông đúc. 21. Quả bom thứ 2 phát nổ trong khu dân dư đông đúc hơn. 22. Việc quyết định giống như việc lái xe qua một giao lộ đông đúc. 23. Nhiều người chết đói và tình trạng đông đúc dẫn tới dịch lệ. 24. Khối lượng hành khách đông đúc nhất là Sân bay Quốc tế Charleston. 25. * Lượng khách lữ hành đông đúc tạo một nhu cầu lớn về chỗ trọ. 26. Tờ Biobulletin giải thích Các tác nhân gây bệnh thích những nơi đông đúc. 27. Phần lớn dân cư Colorado ở trong khu vực đô thị đông đúc này. 28. Làm sao tìm thấy vài Nhân Chứng trong đoàn người đông đúc như thế? 29. Trong hai năm kế tiếp, cộng đồng đông đúc người Á Châu bị trục xuất. 30. Trên một chiếc xe bus đông đúc luôn có một cái đùi để ngồi lên. 31. Đó sẽ là một hành tinh đông đúc, ít nhất là 8 triệu dân. 32. Chú nghĩ cháu nên đến mấy nơi công cộng, chỗ nào đó đông đúc. 33. Trên đây bạn thấy trạm y tế xã vắng vẻ và bệnh viện đông đúc. 34. Tôi có linh cảm chúng có thể gan hơn và đông đúc hơn về đêm. 35. Lần này là ở Nigeria, tại đô thị đông đúc của Lagos, 21 triệu người. 36. Mỗi khi đến giờ tan học là con đường lại trở nên rất đông đúc 37. Một bầy siêu đông đúc thế này chỉ xuất hiện một lần trong một thập niên. 38. Khi gia đình đông đúc hơn, họ gắn thêm một tấm bè để nới rộng nhà. 39. Nhiều xứ có dân số đông đúc tiếp tục gia tăng với một mức độ nhanh chóng. 40. Giáo Hội đã trở thành một gia đình đông đúc ở rải rác khắp thế gian. 41. Sẽ hơi đông đúc một chút, nhưng không có gì như một chuyến đi chơi biển. 42. Chẳng bao lâu phòng họp nhỏ bé quá đông đúc nên chúng tôi cần phòng lớn hơn. 43. Mạc Cửu lập dinh trại đồn trú tại Phương Thành, dân cư ngày càng đông đúc hơn. 44. Chào mừng nữ hoàng, đến nơi ô ếu, đông đúc mà chúng ta phải gọi là " nhà. " 45. Và chúng tôi đang dán ảnh chân dung ở hai mặt của con phố chợ đông đúc. 46. Vào thế kỷ thứ ba TCN, dân Do Thái sống đông đúc ở A-léc-xan-tri. 47. Trên đường đến nhà Luke, chúng tôi đi xuyên chợ bằng con đường hẹp và đông đúc. 48. Giao thông tại một số nơi tại Bỉ nằm vào hàng đông đúc nhất tại châu Âu. 49. La Rambla có thể rất đông đúc, đặc biệt là trong cao điểm của mùa du lịch. 50. Khi sắp băng qua con đường đông đúc, một người cha nói với con Nắm tay cha nào. 51. Tuy nhiên, người ta tin rằng, chúng cũng từng hiện diện đông đúc trên đảo Luzon rộng lớn. 52. Vì vậy, chúng tôi đã chứng kiến nhiều gia đình đông đúc phụng sự Đức Giê-hô-va. 53. Gia đình đông đúc của chúng tôi gồm sáu đứa con đều đặn học Kinh Thánh với nhau. 54. Khoảng 25 năm trước, chợ thường đông đúc; tuy nhiên, ngày nay chỉ còn ba hoặc bốn cửa hàng. 55. Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta. 56. M84 nằm trong lõi bên trong các thiên thể tập trung đông đúc của Virgo Cluster của thiên hà. 57. Họ đóng quân trong căn hộ số 6 nơi trước đây gia đình đông đúc Kulikov sống rất hòa thuận. 58. Bạn đang khoét đường đi qua những tán cây đông đúc đủ loại sinh vật không thấy ở mặt đất. 59. Tôi thấy được những chiếc ô tô, người và chim; Cuộc sống cũng ổn ở vùng đô thị đông đúc. 60. Mùa hè là thời gian đông đúc và đây cũng là lúc những chú hải cẩu bắt đầu sinh sản. 61. Một lần nữa, Phao-lô lại sải bước trên những con đường chật hẹp và đông đúc của thành phố này. 62. Tâm trí tôi hướng đến những người mà tôi đi ngang qua hằng ngày trong trạm xe điện ngầm đông đúc. 63. 45% của 14 triệu người sống ở Delhi trong những khu ổ chuột trái phép, nới mà lúc nào cũng đông đúc. 64. XUẤT THÂN Tôi lớn lên ở vùng ngoại ô Santo André, một thành phố đông đúc thuộc bang São Paulo, Brazil. 65. Ta sẽ lập chúng nó và làm cho đông-đúc. Ta sẽ đặt nơi thánh ta giữa chúng nó đời đời. 66. Chúng tôi đã đạt được lộ cùng đông đúc mà chúng tôi đã tìm thấy chính chúng ta trong buổi sáng. 67. Vì là sân bay đông đúc nhất của Hungary, quản lý gần như tất cả giao thông hàng không của quốc gia. 68. Khi dân cư đông đúc hơn, chính quyền đã lập một tiểu huyện King Amphoe vào ngày 1 tháng 1 năm 1962. 69. Đung đưa trên vai các nô lệ, các cô gái vém rèm ngó ra nhìn xuống con đường đông đúc phía dưới. 70. Giờ anh hỏi một người điên chỗ anh ta giấu cái vali mà anh ném cho ở ga tàu đông đúc đó sao? 71. Ngay giờ phút này hàng ngàn đầu đạn hạch tâm sẵn sàng phóng hỏa đang chĩa vào những khu dân cư đông đúc. 72. Những chiếc xe ngựa lớn thì không được phép vào thành phố cho đến sau 9 giờ tối nhưng phố xá vẫn đông đúc. 73. Một số khác của các folks những người đàn ông bây giờ đã bước vào phòng, để nó được chặt chẽ đông đúc. 74. Ngôi nhà này có vị trí thích hợp, nhưng vấn đề là nó quá nhỏ đối với gia đình đông đúc của tôi. 75. Chúng tôi dần rời xa những con phố rộng, đông đúc, và bắt đầu đi vào những hẻm nhỏ, gồ ghề, vắng vẻ. 76. Ống dẫn này chạy qua khu nhà ổ chuột Sinai có dân cư đông đúc nằm giữa trung tâm thành phố Nairobi và sân bay . 77. Trong dòng xe cộ đông đúc, và trời chạng vạng tối, tôi đã lái qua khỏi chỗ rẽ vào con đường dẫn đến nhà. 78. Trong khi đó, bầy chim non đông đúc được tập hợp lại dưới sự chăm sóc của vài chim trưởng thành còn ở lại. 79. Lớp sơn giữ lại lông nhện tarantula, và các báo tử bí ẩn của cậu... Và các hạt chất cho thấy giao thông đông đúc. 80. Sự bất ổn kinh tế gây ra các làn sóng di dân, chủ yếu đến các khu đô thị đông đúc trong và ngoài nước. Từ điển Việt-Anh đông đúc Bản dịch của "đông đúc" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right đông đúc {tính} EN volume_up crowded crowdy teeming Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "crowdy" trong một câu The six-mile route along which this mourning procession was passing, became so thick and crowdy at times that it became almost difficult to move further. Does it not defy logic that such a heartless bandit could be accorded a crowdy welcome from the victims of his thievery? Then she disappeared into the crowdy sic street. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "đông đúc" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội

đông đúc nghĩa là gì